Dự toán NSNN năm 2008

Dự toán NSNN năm 2008 11/07/2019 04:56:00 590

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ

 

 

CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

STATE BUDGET BALANCE

 

 

  Đơn vị tính: Tỷ đồng -Bill VND

Stt

 

Dự toán

ƯTH  (lần1)

Dự toán

 

Chỉ tiêu

2007

2007

2008

No

 

(Plan2007)

(1st.est.2007)

(Plan2008)

 

GDP

1,130,000

1,141,000

1,338,000

A

Tổng thu và viện trợ

281,900

287,900

323,000

1

Thu từ thuế và phí

263,557

266,759

301,849

2

Thu về vốn

15,343

17,741

17,551

3

Thu viện trợ không hoàn lại

3,000

3,400

3,600

B

Thu kết chuyển

19,000

23,940

9,080

C

Tổng chi ngân sách (không bao gồm chi trả nợ gốc)

320,721

331,050

364,030

1

Chi đầu tư phát triển

99,450

101,500

99,730

2

Chi thường xuyên

212,231

220,470

253,600

3

Chi chuyển nguồn

 

9,080

 

4

Dự phòng

9,040

 

10,700

D

Chi trả nợ gốc

36,679

37,290

34,950

E

Bội chi ngân sách theo thông lệ QT

-19,821

-19,210

-31,950

 

Bội chi so với GDP (%)

1.8%

1.7%

2.4%

F

Nguồn bù đắp bội chi theo thông lệ QT (I+II)

19,821

19,210

31,950

I

Vay trong nước (1-2)

12,913

12,300

23,630

1

Số phát hành

43,000

43,000

51,900

2

Số trả nợ gốc

30,087

30,700

28,270

II

Vay nước ngoài (1-2)

6,908

6,910

8,320

1

Số phát hành

13,500

13,500

15,000

2

Số trả nợ gốc

6,592

6,590

6,680

G

Bội chi ngân sách theo phân loại của VN

-56,500

-56,500

-66,900

 

Bội chi so với GDP (%)

5.00%

4.95%

5.00%

H

Thu, chi quản lý qua NSNN

32,616

26,550

47,698

I

Vay về cho vay lại

11,650

28,100

12,800

 

 

 

 

 

 

 

NGUỒN THU VÀ VIỆN TRỢ CỦA CHÍNH PHỦ

REVENUES AND GRANTS

 

 

 

  Đơn vị tính: Tỷ đồng -Bill VND

TT

 

Dự toán

ƯTH  (lần1)

Dự toán

No

Chỉ tiêu

2007

2007

2008

 

 

(Plan2007)

(1st.est.2007)

(Plan2008)

A

Tổng thu và viện trợ trong năm: (I+IV+V)

281,900

287,900

323,000

I

Thu thường xuyên:

(II+III)

263,557

266,759

301,849

II

Thu thuế

251,213

253,240

287,369

1

Thuế thu nhập doanh nghiệp

98,965

98,853

108,121

2

Thuế thu nhập cá nhân

6,119

6,859

8,135

3

Thuế nhà đất

584

644

698

4

Thuế môn bài

772

830

861

5

Lệ phí trước bạ

3,750

4,493

5,194

6

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1,249

1,739

1,974

7

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

78,929

78,616

96,670

8

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

17,110

17,041

19,875

9

Thuế tài nguyên

19,854

19,068

19,559

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

81

97

82

11

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu

23,800

25,000

26,200

12

Các loại thuế khác

 

 

 

III

Thu phí, lệ phí và thu ngoài thuế

12,344

13,520

14,480

13

Thu chênh lệch giá hàng NK

 

 

 

14

Thu phí, lệ phí (cả phí xăng dầu)

8,578

9,004

9,868

15

Thu tiền cho thuê đất

1,117

1,772

1,742

16

Thu khác ngân sách

2,649

2,744

2,870

IV

Thu về vốn (thu bán nhà ở, thu tiền sử dụng đất)

15,343

17,741

17,551

V

Viện trợ không hoàn lại

3,000

3,400

3,600

B

Thu kết chuyển năm trước

19,000

23,940

9,080

 

 

 

 

 

 

 

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ

STATE BUDGET REVENUES BY TAXATION

 

 

 

 

Dự toán 2008 (plan 2008)

 

 

Tổng

 

Trong đó (Of which) 

 

Stt

Chỉ tiêu

số

DNNN

DNĐTNN

(Foreign Inst Entp)

NQD

Khu vực

 

 

(Total)

(SOEs)

Tổng số

Tr.đó:

Dầu thô

(N.State

khác

 

 

 

 

(Total)

(Oil)

Sector)

(Other)

 

TỔNG THU NSNN

323,000

63,158

105,699

65,600

38,347

115,797

1

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

58,370

22,146

14,139

 

22,085

 

2

Thuế GTGT hàng NK (đưa cân đối)

38,300

 

 

 

 

38,300

3

Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

19,875

10,173

8,766

 

936

 

4

Thuế XK, NK và TTĐB hàng NK

26,200

 

 

 

 

26,200

5

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thuế thu nhập doanh nghiệp

108,121

27,544

66,309

49,350

14,268

 

7

Thuế tài nguyên

19,559

3,182

16,282

16,250

95

 

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

8,135

 

 

 

 

8,135

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

82

 

 

 

 

82

10

Thuế nhà đất

698

 

 

 

 

698

11

Thuế chuyển Quyền sử dụng đất

1,974

 

 

 

 

1,974

12

Thuế Môn bài

861

40

18

 

803

 

13

Lệ phí trước bạ

5,194

 

 

 

 

5,194

14

Thu phí xăng dầu

4,979

 

 

 

 

4,979

15

Thu phí và lệ phí

4,889

 

 

 

 

4,889

16

Thu tiền thuê đất

1,742

 

172

 

 

1,570

17

Thu tiền sử dụng đất

16,500

 

 

 

 

16,500

18

Thu bán nhà thuộc SHNN

1,051

 

 

 

 

1,051

19

Thu Khác

2,870

73

13

 

160

2,624

20

Thu viện trợ

3,600

 

 

 

 

3,600

  

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO CHỨC NĂNG

FUNCTIONAL CLASSIFICATION OF EXPENDITURE

 

 

Đơn vị tính: Tỷ đồng -Bill VND

STT

 

Dự toán

ƯTH  (lần1)

Dự toán

 

Chỉ tiêu

2007

2007

2008

No

 

(Plan2007)

(1st.est.2007)

(Plan2008)

A

Tổng chi cân đối NSNN

320,721

321,970

364,030

I

Chi thường xuyên

212,231

220,470

253,600

1

Chi quản lý hành chính

24,800

28,075

28,438

2

Chi sự nghiệp kinh tế

16,330

18,246

19,532

3

Chi sự nghiệp xã hội

97,290

115,408

115,678

 

Chia ra:

 

 

 

3.1

Chi giáo dục

38,060

43,245

43,518

3.2

Đào tạo

9,220

10,475

10,542

3.3

Chi Y tế

14,660

16,425

16,643

3.4

Chi khoa học công nghệ

3,580

3,700

3,827

3.5

Chi văn hoá thông tin

2,250

2,374

2,440

3.6

Chi phát thanh truyền hình

1,310

1,397

1,420

3.7

Chi thể dục thể thao

820

880

880

3.8

Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình

590

602

615

3.9

Chi lương hưu và đảm bảo xã hội

26,800

36,310

35,793

4

Chi quốc phòng

23,630

28,735

29,800

5

Chi an ninh, trật tự - an toàn xã hội

11,000

13,108

13,780

6

Chi trả nợ lãi

11,711

11,100

15,450

7

Chi cải cách tiền lương

24,600

 

28,400

8

Chi thường xuyên khác

2,870

5,798

2,522

II

Chi đầu tư phát triển

99,450

101,500

99,730

1

Chi xây dựng cơ bản

95,230

97,280

96,110

2

Chi về vốn khác

4,220

4,220

3,620

III

Dự phòng

9,040

 

10,700

B

Chi kết chuyển năm sau

 

9,080